Dầu thuỷ lực Shell Tellus S2 M68
Ưu điểm kỹ thuật
Chỉ tiêu & Chấp thuận
Xem thêm : 03 Mỡ chịu nhiệt độ cao giá rẻ
Tính chất vật lý điển hình
Shell Tellus |
22 |
32 |
37 |
46 |
68 |
100 |
Cấp chất lượng ISO |
HM |
HM |
HM |
HM |
HM |
HM |
Độ nhớt động học, cSt ở 400C 1000C (IP 71 ) |
22
4,3 |
32
5,4 |
37
5,9 |
46
6,7 |
68
8,6 |
100
11,1 |
Chỉ số độ nhớt
(IP 226) |
100 |
99 |
99 |
98 |
97 |
96 |
Tỷ trọng ở 150C, kg/l (IP 365) |
0,866 |
0,875 |
0,875 |
0,879 |
0,886 |
0,891 |
Điểm chớp cháy kín, °C
(IP 34) |
204 |
209 |
212 |
218 |
223 |
234 |
Điểm đông đặc, 0C
(IP 15) |
-30 |
- 30 |
- 30 |
- 30 |
- 24 |
- 24 |
BAO BÌ
Phuy 209L, Xô20L
BẢO QUẢN VÀ AN TOÀN
Dầu này có chứa các dầu gốc khoáng tinh chế kỹ và các phụ gia đặc biệt. Ở điều kiện thường, dầu không chứa các chất độc hại, nguy hiểm. Tất cả các loại dầu nhờn nên được bảo quản cẩn thận, đặc biệt là hạn chế sự tiếp xúc với da.
Tránh xa các tia lửa điện và các vật liệu cháy. Thùng chứa dầu phải được che chắn cẩn thận và tránh xa nguy cơ gây ô nhiễm. Xử lý dầu đã qua sử dụng phải đúng cách, không đổ trực tiếp xuống mương rãnh, nguồn nước
Sản phẩm được cung cấp bởi:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ CÔNG NGHỆ HKV VIỆT NAM
Địa chỉ: Số 64A, Tổ 4, P. La Khê, Q. Hà Đông,Hà Nội
Điện thoại: 02433591479 - 0915980206
Email: info@dauthuyluc.com
Website: dauthuyluc.com
Tags : dầu thủy lực shell tellus s2 m68, dầu thủy lực tellus s2 m68, dau thuy luc s2 m68,Dầu thủy lực Total Azolla ZS 68,Dầu thủy lực Total Azolla ZS 68