Bảng so sánh về thông số kĩ thuật giữa xe gắn máy thường và xe phân phối lớn.
Thông số kỹ thuật |
Yamaha YZF - R1 |
Honda Furture FI |
Động cơ |
4 thì, 4 xi lanh DOHC thẳng hàng |
4 thì, 1 xy-lanh |
Tỷ số nén |
13:1 |
9,3:1 |
Dung tích xy lanh |
998 cm3 |
124,8 cm3 |
Công suất |
200 mã lực tại 13.500 vòng/phút |
7,08 kW/7.500 vòng/phút |
Mô men |
113 Nm/10000 vòng/phút |
10,6 Nm/5.500 vòng/phút |
Giải nhiệt |
làm mát bằng nước |
Làm mát bằng gió |
Nhìn vào bảng so sánh thấy được các thông số về kĩ thuật của xe phân phối lớn đều lớn hơn như là về công suất, mô men, tỉ số nén...so với xe thông thường. Điều này chỉ rõ xe phân phối lớn phải hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt hơn rất là nhiều. Dầu bôi trơn cho phân phối lớn đòi hỏi chất lượng hơn rất nhiều. Không thể dùng chung loại dầu cho xe thông thường được vì nó sẽ không đáp ứng được những yêu cầu mà phân phối lớn bắt buộc. Dầu dành cho PKL phải có chất lượng tốt hơn như thế mới đảm bảo cho động cơ được hoạt động ổn định và luôn trong trạng thái hoàn hảo nhất đưa biker có cảm giác thăng hoa nhất.
Đặc điểm loại xe PKL là có tốc độ rất nhanh cho nên chế độ làm việc của các bộ phận, động cơ bên trong là vô cùng khắc nghiệt, luôn đòi hỏi công suất lớn vì thế trong quá trình vận hành động cơ sinh ra một lượng nhiệt lớn tác động trực tiếp đến dầu làm nhiệt độ của dầu tăng lên ảnh hưởng tới tốc độ biến chất của dầu. Vì vậy dầu dành cho động cơ PKL phải có khả năng chống oxi cực tốt và màng bọc dầu.
Một số lưu ý các chuyên gia khuyên về cách chọn dầu cho xe PKL :
Có một loại dầu khẳng định là đẳng cấp riêng dành cho các thế hệ xe đua, mô tô, xe phân phối lớn đó là Motul 300V Factory line 10W40.
Đây là một sản phẩm của tập đoàn dầu nhớt Motul chuyên sản xuất về các loại dầu nhớt cho xe máy. Được sản xuất theo dây chuyền hiện đại nghiên cứu sâu sắc đã cho ra đời một sản phẩm có nhiều lợi ích:
Theo công nghệ của Motul loại dầu này còn có tính năng chống mài mòn động cơ, giảm áp suất dầu lên thành động cơ giúp máy móc có độ tin cậy cao.